Từ vựng là một phần không thể thiếu khi học tiếng Anh, càng trau dồi nhiều thì khả năng của bạn càng được nâng cao. Trong đó nếu bạn đang học tiếng Anh giao tiếp thì hãy chú ý hơn để những chủ đề từ vựng liên quan tới đời sống. Ở bài viết này, Langmaster sẽ cùng bạn khám phá một chủ đề từ vựng thường ngày khá thú thị đó là rau củ. Hãy cùng học ngay từ vựng về rau củ tiếng Anh nhé!
Từ vựng là một phần không thể thiếu khi học tiếng Anh, càng trau dồi nhiều thì khả năng của bạn càng được nâng cao. Trong đó nếu bạn đang học tiếng Anh giao tiếp thì hãy chú ý hơn để những chủ đề từ vựng liên quan tới đời sống. Ở bài viết này, Langmaster sẽ cùng bạn khám phá một chủ đề từ vựng thường ngày khá thú thị đó là rau củ. Hãy cùng học ngay từ vựng về rau củ tiếng Anh nhé!
Từ vựng tiếng Anh về các loại rau củ
=> TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TRÁI CÂY
=> 150+ TỪ VỰNG VỀ NẤU ĂN TRONG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT
Từ vựng rau củ quả tiếng Anh khá đa dạng và được phân loại ra thành nhiều chủ đề nhỏ. Tham khảo ngay từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ quả dưới đây để nắm được chi tiết:
A: Oh, today, the market is full of fresh juices. (Ồ hôm nay chợ nhiều hoa quả tươi thật đấy)
B: Hello, what do you need? (Xin chào, bạn cần gì?)
A: I want to buy tomatoes (Tôi đang muốn mua cà chua)
B: There are 3 types of tomatoes. (Ở đây có 3 loại cà chua)
A: So, can I get 3 kgs of this type? (Vậy cho tôi 3 cân loại này đi)
Mẫu hội thoại tiếng Anh về rau củ
A: Hello! Do you need help? (Xin chào! Bạn cần giúp gì không ạ?)
B: Hi. I would like to buy some mushrooms. (Xin chào, tôi muốn mua nấm)
A: We have 3 types of mushrooms. We have straw mushrooms, seafood Mushrooms, white fungus… (Chúng tôi có 3 loại nấm đó là nấm rơm, nấm hải sản, nấm tuyết,…)
B: Cool! Can I have 1 kg of straw mushroom? And 2 seafood mushrooms too?(Tuyệt vậy cho tôi 1 cân nấm rơm, và 2 cân nấm hải sản nữa nhé)
A: Yes. Here you go. Do you want to get some juices too? (Vâng của chị đây ạ! Chị có mua thêm hoa quả không)
B: Oh, no, thank you! (À không cần đâu, cảm ơn)
A: Wow. The supermarket has a lot of mangoes. (Oa siêu thị nhiều xoài thật đấy)
B: It does. Which do you want to get?(Đúng thế, bạn muốn mua loại nào)
A: I want to get some Viet Nam mangoes. (Tôi đang muốn mua xoài Việt Nam)
B: Alright. Let’s get that. (À thế lấy loại đó đi)
Bài viết trên đã cung cấp cho bạn những từ vựng về rau củ tiếng Anh thường xuất hiện nhất. Đây là những cụm từ sẽ có ích cho bạn trong chủ đề đời sống khi giao tiếp. Hy vọng bạn sẽ vận dụng thật tốt trong bài nói cũng như khi giao tiếp của mình. Để nhận biết được trình độ tiếng Anh của bản thân, hãy tham gia bài test miễn phí tại đây. Đăng ký ngay khóa học cũng Langmaster để có thêm nhiều kiến thức bổ ích!
Việt Nam được biết đến là một đất nước nhiệt đới, có hệ sinh thái rau củ quả rất đa dạn và phong phú với nhiều loại khác nhau. Những loại rau củ quả đều mang đến giá trị dinh dưỡng cao. Vậy nhưng bạn có biết về các loại tên tiếng Anh của chúng không? Hãy cùng Pantado đi tìm hiểu về các loại rau củ bằng tiếng ANh trong bài viết này nhé.
Xem thêm: TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ
Từ vựng tiếng Anh về các loại rau củ
Langmaster - Tất tần tật tên tiếng Anh của các loại rau củ [Học tiếng Anh cho người mất gốc #2]
A: Oh, today, the supermarket is full of fresh vegetables. – Ồ, hôm nay, siêu thị nhiều rau tươi thật đấy.
B: Hello, what do you want to buy? – Xin hỏi bạn muốn mua gì ạ?
A: I want to buy mangoes – Tôi đang muốn mua xoài
B: The newly imported supermarket is so delicious – Siêu thị mới nhập về loại xoài này rất ngon
A: So, can I get 3 kgs of this mango? – Vậy, cho tôi lấy 3 kg xoài này đi.
B: Anything else you want to buy? – Bạn muốn mua thêm gì nữa không?
A: I want to buy potatoes, tomatoes – Tôi đang muốn mua khoai tây, cà chua.
B: Yes. May I have some carrots for soup. Where is the fruit stand? – Vâng, bạn có cần thêm cà rốt không ạ?
A: Yes, do you need more carrots? – Có chứ. Cho tôi thêm một ít cà rốt để nấu canh. Quầy trái cây ở đâu ạ?
B: I’ll take you guys! – Tôi sẽ dẫn bạn đi nhé!
A: I need to buy strawberries and oranges to make a smoothie – Tôi đang cần mua dâu và cam để làm món sinh tố
B: Strawberries on the left shelf and orange on the bottom shelf Take your bag here and choose! – Dâu ở kệ bên trái, còn cam ở kệ cuối hành lang. Bạn lấy túi ở đây và chọn nhé!
A: Thank you, fresh vegetables are so delicious. – Cảm ơn bạn, rau củ tươi ngon quá.
B: Next time you come to our supermarket! – Lần sau bạn lại ghé siêu thị chúng tôi nhé!
Trên đây là một số từ vựng về các loại rau củ quả trong tiếng Anh, hãy vận dụng chúng vào trong thực tế để ghi nhớ và tăng vốn từ vựng trong tiếng Anh của mình nhé.
Bài viết sau sẽ chia sẻ đến bạn những từ vựng tiếng Anh của các loại rau củ, từ những loại rau xanh đến các loại củ và quả.
Cauliflower /’kɔːliflaʊər: súp lơ
Broccoli /’brɑːkəli/: bông cải xanh
Water morning glory /’wɔːtər ,mɔːrnɪŋ ‘ɡlɔːri/: rau muống
Fish mint /fɪʃ mint/: rau diếp cá
Bean-sprouts /’biːn spraʊts/: giá đỗ
Green onion /gri:n ‘ʌnjən/: hành lá
Sweet potato /swi:t pəˈteɪtoʊ/: khoai lang
Peanut /’piːnʌt/: đậu phộng (lạc)
Bamboo shoot /,bæm’bu: ʃuːt/: măng
Cucumber /’kjuːkʌmbər/: dưa chuột
Winter melon /’wɪntər ‘melən/: bí đao
Bitter melon /’bɪtər ‘melən/: khổ qua
Bell pepper /bel ‘pepər/: ớt chuông
Black pepper /blæk ‘pepər/: hồ tiêu
Bạn có thích nấu ăn không? Bạn có thích ăn rau hành, thì là, bắp cải, xà lách, bầu bí không…. Có rất nhiều loại nguyện liệu làm thành món ăn rất đặc sắc tại Việt Nam mà có rất nhiều người không biết, đặc biệt là tên gọi tiếng Anh của chúng. Việc nắm bắt được các loại rau củ bằng tiếng Anh rất thuận lợi cho việc đi mua nguyên liệu tại các siêu thị lớn. Đặc biệt là với các bạn làm trong ngành ẩm thực thì lại càng phải trau dồi kiến thức về chuyên ngành về các loại rau, củ, quả…
Việc học từ vựng tiếng Anh về rau củ không quá khó nếu như các bạn biết cách vận dụng chúng vào cuộc sống, hãy khám phá các từ vựng rau củ dưới đây nhé.
Hầu như các loại rau mà chúng ta thường thấy ở Việt Nam đều có các tên gọi tiếng Anh, hãy cùng xem tên chúng dưới đây nhé.
Cùng với các rau xanh thì các loại hạt có rất nhiều giá trị dinh dưỡng cao không thể thiếu cho sức khỏe của mình. Các loại hạt chứa rất nhiều protein giàu dinh dưỡng và góp phần vào việc ngăn chặn bệnh tim mạch, nguy cơ ung thư, tiểu đường, kiểm soát cân nặng.