Bài viết này sẽ giúp bạn những từ vựng tiếng anh để dễ dàng diễn đạt khi đến dùng bữa tại nhà hàng.
Bài viết này sẽ giúp bạn những từ vựng tiếng anh để dễ dàng diễn đạt khi đến dùng bữa tại nhà hàng.
Trước khi bạn đặt chân đến bất kỳ nhà hàng nào, các bạn hãy trang bị cho mình những từ và cụm từ sau để có thể gọi món như một người Đức thực thụ. Cùng tìm hiểu những mẫu câu và từ vựng tiếng Đức theo chủ đề nhà hàng siêu hay trong bài viết ngày hôm nay nào.
Cùng học từ vựng tiếng Đức theo chủ đề nhà hàng
Để việc học trở nên hiệu quả hơn, cách tốt nhất là các bạn phải đặt câu kèm theo từ vựng tiếng Đức theo chủ đề nhà hàng vừa được học. Việc đặt câu một phần sẽ giúp các bạn nhớ được cấu trúc ngữ pháp trong tiếng Đức, phần khác sẽ giúp các bạn hiểu sâu và rõ ràng hơn về từng tình huống mà từ ấy có thể sử dụng trong câu. Sau đây là một số ví dụ mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề nhà hàng được hình thành theo một loạt từ vựng đã cho ở phần trước.
Hãy bắt đầu bài viết bằng một vài từ vựng tiếng Đức dùng trong nhà hàng quán ăn chọn lọc cực kỳ thông dụng mà bạn có thể tự tin áp dụng tại bất kỳ nơi nào trên đất nước Đức.
Mặc dù rất khó để tìm được các quán ăn ruột của người dân địa phương nếu bạn là du học sinh hoặc mới đến Đức không lâu, nhưng các bạn hãy cứ cố gắng dành thời gian ôn luyện từ vựng tiếng Đức theo chủ đề nhà hàng và khám phá ẩm thực tại thành phố nơi bạn đang học tập. Vì ẩm thực là một trong những con đường ngắn nhất để bạn hòa nhập nhanh hơn với văn hoá bản địa đấy. Nói chuyện với người dân địa phương, tìm hiểu và hỏi thăm về các món ăn. Bạn sẽ không cảm thấy hối tiếc chút nào với quyết định sáng suốt này vì thường thì mọi người đều thích nói về đồ ăn nhiều như họ thích ăn nó vậy!
Để học tiếng Đức một cách bài bản và hiệu quả, các bạn hãy đến ngay với Phương Nam Education (PNE) cùng các lớp học tiếng Đức đầy đủ mọi trình độ. Trải qua bề dày 10 năm kinh nghiệm, chất lượng và đào tạo luôn được đặt lên hàng đầu tại PNE. Các lớp học tiếng Đức tại PNE được phân trình độ theo từng cấp để sát nhất với khả năng của mỗi người. Ngoài các lớp học trực tiếp tại trung tâm, PNE còn cung cấp các gói giải pháp trực tuyến giúp bạn có thể an tâm với tiến độ học tập của bạn thân khi không có thời gian tham gia trực tiếp tại lớp. PNE có thể giúp các bạn dễ dàng trở thành “chuyên gia" tiếng Đức trong lĩnh vực nhà hàng quán ăn khi dắt bạn bè mới qua Đức đi ăn cùng đấy!
Phuong Nam Education, trung tâm đào tạo tiếng Đức hơn 10 năm kinh nghiệm
Hãy đến và cảm nhận trực tiếp cùng đội ngũ nhân viên của Phuong Nam Education tại địa chỉ: 357 Lê Hồng Phong, phường 2, quận 10, TP.HCM. Ngoài ra, các bạn cũng dễ dàng tìm kiếm các thông tin mình cần thông qua đường dây nóng 1900 7060. Hy vọng bài viết trên đã cung cấp cho bạn kha khá vốn từ vựng tiếng Đức theo chủ đề nhà hàng và các mẫu câu hay ho, giúp bạn chủ động hơn khi gọi món ở các nhà hàng, quán ăn Đức.
Tags: từ vựng chủ đề nhà hàng tiếng đức, tiếng đức chủ đề nhà hàng quán, tiếng đức chủ đề nhà hàng order, tiếng đức chủ đề nhà hàng online, tiếng đức chủ đề nhà hàng nổi tiếng, tiếng đức chủ đề nhà hàng khách sạn, tiếng đức chủ đề nhà hàng full, học tiếng đức.
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN
MẪU CÂU NHÂN VIÊN NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN THƯỜNG SỬ DỤNG
Chào mừng quý khách đến với khách sạn chúng tôi.
Chúng tôi rất hân hạnh khi được gặp lại quý khách.
Xin hỏi, Họ tên của quý khách là gì?
Hãy để tôi giúp quý khách đặt phòng trước được không ạ?
Món ăn này là do bếp trưởng của chúng tôi tự tay làm.
Quý khách có thể sử dụng dịch vụ Internet miễn phí của khách sạn
Quý khách muốn trả phí sử dụng sân Tennis bằng thẻ hay tiền mặt?
Quầy buffet sáng của khách sạn nằm ở trên tầng 2, thời gian phục vụ là từ 6 giờ đến 9 giờ, khi đi quý khách vui lòng cầm theo vé ăn sáng.
Thưa ngài, tôi có thể xem hộ chiếu hoặc giấy tờ tùy thân của ngài không?
Ngành sản xuất là ngành thường xuyên giao thương với nước ngoài. Vì thế tiếng Anh chuyên ngành sản xuất là điều kiện tiên quyết của nhân viên trong ngành này. Để trợ giúp các bạn học từ vựng hiệu quả chúng tôi xin chia sẻ từ vựng tiếng Anh chủ đề sản xuất hàng hóa ở bài viết dưới đây.
=> Từ vựng tiếng Anh về quần áo
=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc
=> Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành bếp
Từ vựng tiếng Anh chủ đề sản xuất hàng hóa
- Produce (n): Sản phẩm, sản lượng, kết quả
(v): Đưa ra, sản xuất, sinh lợi
- Agricultural produce (n): Nông sản
- Foreign produce (n): Sản phẩm nước ngoài
- Home produce (n): Sản phẩm nội địa
- Produced in Vietnam: Sản xuất tại Việt Nam
- Produce of labour: Kết quả lao động
- Semi – finished produce (n): Bán thành phẩm
- Staple produce (n): = Main produce: Sản phẩm chính
- To produce goods (v): Sản xuất hàng bán
- To produce under a licence (v): Sản xuất theo giấy phép
- To produce evidence (v): Đưa ra chứng cớ
- To produce invoice (v): Đưa ra hóa đơn
- Producer (n): Nhà sản xuất, người cung cấp nguyên liệu
- Producibility (n): Khả năng sản xuất được, khả năng sinh lợi được
- Produceble (n): Sản xuất được, chế tạo được
- Producing center (n): Trung tâm sản xuất
- Producing country (n): Nước sản xuất
- To step up producibility (v): Tăng cường khả năng sản xuất
- Product (n): sản phẩm, sản vật, kết quả
- Production (n): Sự đưa ra, sự sản xuất, sự chế tạo, sự trình bày sản phẩm, sản lượng
- Productive (adj): Sản xuất, có năng suất, có hiệu quả, sinh lợi
- Productivity (n): Khả năng sản xuất, năng suất, hiệu suất = Productiveness (n): Sức sản xuất, năng suất
- Product of Vietnam: Sản phẩm của Việt Nam
- Canned product (n): Sản phẩm đồ hộp
- Commercial product (n): Thương phẩm
- Condemned product (n): Sản phẩm phế thải
- Finished product (n): Thành phẩm
- Semi- finished product (n): Bán thành phẩm
- Haft – way product (n): Bán sản phẩm
- Intermediate product (n): Sản phẩm trung gian
- Industrial product (n): Sản phẩm công nghiệp
- Secondary product (n): Sản phẩm phụ
- Substandard product (n): Phế phẩm
- Surplus product (n): Sản phẩm thặng dư
- End product (n): Sản phẩm cuối
- Part – processed product (n): Bán thành phẩm
- Competitive product (n): Mặt hàng cạnh tranh
- Non – sensitive product (n): Sản phẩm không cạnh tranh; hàng không cạnh tranh; sản phẩm không có tính nhạy ứng (trên thị trường)
- Semi – sensitive product (n): Sản phẩm ít cạnh tranh, hàng ít cạnh tranh, hàng phần nào có tính nhạy ứng
- Annual production (n): Sản lượng hàng năm
- Daily production (n): Sản lượng hàng ngày
- Cost of production (n): Chi phí sản xuất
- Diminution of production (n): Sự giảm bớt sản xuất
- Increase in production (n): Sự gia tăng sản xuất
- Mass production (n): Sự sản xuất đại trà
- Moving – band production (n): Sự sản xuất dây chuyền = Belt system of production
- Process of production (n): Quy trình sản xuất
- Production index (n): Chỉ số sản xuất
- Production in lots (n): Sự sản xuất thành lô hàng
- Production targets (n): Chỉ tiêu sản xuất
- Production slow down (n): Sự kiềm hãm sản xuất
- Restricted production (n): Sự sản xuất bị hạn chế
- Stagnant production (n): Sự sản xuất đình trệ
- Surplus of production (n): Sự thặng dư sản xuất
- Over production (n): Sự sản xuất quá nhiều
- Productive credit (n): Tín dụng sản xuất
- Productive forces (n): Lực lượng sản xuất
- Productive power (n): Năng lực sản xuất
- Increase of productivity (n): Sự tăng năng suất
- Labour productivity (n): Năng suất lao động
- Gross national product (n): Tổng sản lượng quốc gia, tổng sản phẩm quốc dân (G.N.P)
- Production sharing system (n): Chế độ chia sản phẩm đầu tư
Hy vọng Từ vựng tiếng Anh chủ đề sản xuất hàng hóa sẽ giúp các bạn học tiếng Anh chuyên ngành sản xuất hiệu quả. Bạn có thể tham khảo thêm cách học từ vựng tiếng Anh của Lopngoaingu.com nhé. Chúc bạn thành công!
Lopngoaingu.com chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt! Lưu ý: Trong tất cả các bài viết, các bạn muốn nghe phát âm đoạn nào thì chọn hãy tô xanh đoạn đó và bấm nút play để nghe.
Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet: